Saturday, March 8, 2014

Sử dụng hay xử dụng?

Đàm Giang biên soạn




Gần đây trên diễn đàn có nhắc đến hai chữ sử dụng và xử dụng.
Chữ xử dụng đã đuợc dùng rất nhiều có lẽ còn thông dụng hơn sử dụng. Nhưng khi mở Từ điển Việt Anh ra tra thì chỉ có sử dụng, không có liệt kê xử dụng.
Và qua tìm kiếm trên các Từ điển Hán Việt thì sử dụng là chính xác.

Viết theo thói quen xử dụng nhưng hiểu cùng nghĩa như sử dụng chắc là vẫn thấy trong một số/nhiều bài viết của các tác giả trong ngoài nước.

Sự nhầm lẫn sử dụng/xử dụng có thể do hiểu nhầm từ bộ Nhân cho chữ sử dụng sang bộ Khẩu chuyên về ghi chép sang đến xử nói về hành động chăng?

Tìm hiểu về SỬ dụng qua từ Hán Việt thì thấy như sau. Xin gửi ở đây.

Về chữ XỬ thì tra trong Hán Việt Từ Điển của Đào Duy Anh.
 
**

1-SỬ dụng:  employ, use, make use of.
 Hán Việt tự điển (HVTĐ)  của Trần Trọng San, Trần Trọng Tuyên (TTS-TTT) viết
 Sử dụng = dùng. Sai khiến , Dùng tới.   Bộ NHÂN, 6 nét, trang 20.
使 sử
2- Khác với
SỬ : ngựa chạy mau. Bộ MÃ, 5 nét, trang 632 (HVTĐ/TTS-TTT)
  sử
3- Khác với
 SỬ (shi) = chỉ nói lên vấn đề thuộc về bút tự, ghi chép  sự việc xảy ra — Sách chép việc xảy ra trọng một quốc gia nhiều thời đại. Bộ KHẨU 2 nét, trang 65 (HVTĐ/TTS-TTT)
sử
Sử học: historical science; sử ký: history; sử liệu: historical document, historical records/data;  Sử lược: outline of history, short history;  sử lý: handle, manager, look after;  sử sách: history, chroniclesn annals;  Sử thi: epic.
Chữ Hán Việt đọc tại link/ trang nhà:

4- XỬ
Nói về Hành Ðộng, hay thái độ phải dùng chữ XỬ :
 Xử Án, Xét Xử, Xử Sự, Xử Thế, Tự Xử, Hành Xử, Xử đoán (Hán Việt Từ Điển/ Đào Duy Anh) và Từ điển Việt Anh (Bùi Phụng).
Xử (đối xử) treat );  xử: judge;  xử:  execute;  xử giảo: hang;  xử hình: to sentence;  xử hoà: conciliate, reconcile;  xử kỷ: behave, act;  xử lý: be incharge of, solve, settle;  xử quyết: sentence to death;  xử sự: behave;  xử thế:  behavior in life; xử tội: to convict, to sentence;  xử trảm: behead, decapitate;  xử trí : act, deal, discipline;  xử xét:  consider, judge.


(1)处) xử
Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): 昔者,曾子處費 Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); 穴居野處 Ăn lông ở lỗ; 出處 Ra đời hay ở nhà; 處士 Kẻ sĩ chưa ra làm quan; 處子 (hay 處女) Con gái chưa chồng; Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt; Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử; Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp... (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem [chù].

2 comments:

  1. Giải thích hay qua!. Cám ơn.

    ReplyDelete
  2. Thay vì dùng "Sử dụng" tôi viết "Áp dụng" hoặc chữ "Dùng" đơn giản hơn
    và tránh nhầm lẫn cho người đọc.

    ReplyDelete